TANK-4000ME là hệ thống kiểm tra đáy bể với các chỉ báo mặt trên và mặt dưới.
Bản vẽ sơ đồ tầng và tạo báo cáo tự động giúp dễ dàng phân tích kết quả kiểm tra.
Cấu trúc được tối ưu hóa với mô-đun hệ thống nhúng, thiết kế sáu bánh và cấu trúc cánh tay mới.
Hệ thống kiểm tra đáy bể Tank-4000ME được thiết kế để kiểm tra và đo lường sự ăn mòn và độ giảm độ dày của tấm đáy bể. Hệ thống cải thiện quy trình kiểm tra hoàn chỉnh với máy tính tích hợp cảm ứng công nghiệp, hiệu suất ổn định và đáng tin cậy, độ nhạy cao và hiệu quả cao.
TÍNH NĂNG CHÍNH
• Cho phép xác định xem sự ăn mòn ở mặt trên hay mặt dưới
• 64 kênh với 32-chan. mfl và 32-chan. ect để phân biệt trên và dưới
• Thu thập, phân tích dữ liệu theo thời gian thực, xác định và xác định vị trí lỗi
• Tốc độ thay đổi trong khoảng 500mm/s-700mm/s
• Máy tính bảng công nghiệp cấp IP65, màn hình cảm ứng điện dung có độ phân giải 1920 * 1200
• Thiết kế gấp để dễ dàng vận chuyển và lưu trữ
• Phần mềm Tank-4000ME cho phép quét và chụp ảnh theo thời gian thực, xác định vị trí khuyết tật, tự động chỉ báo ăn mòn với nhiều màu sắc khác nhau
• Bản vẽ sơ đồ tầng giúp đơn giản hóa quá trình kiểm tra và nâng cao hiệu quả kiểm tra
• Hệ thống truyền động: dễ vận hành, điều khiển thông minh, tự động tắt nguồn khi điện năng thấp
• Được cung cấp năng lượng bởi pin axit chì loại UL94V-0 và điện áp 12V để đáp ứng yêu cầu an toàn cho bể chứa
• Khả năng tích hợp cao với tất cả các loại cáp bên trong máy
• Cảnh báo tín hiệu lỗi nằm ngoài phạm vi được chấp nhận và khi pin yếu
• Báo cáo được tạo tự động cho từng tấm đáy bể để hiển thị mức độ ăn mòn và vị trí của từng khuyết tật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MFL/ECT | |
Kênh | 64 kênh với 32-chan. mfl và 32-chan. ect để phân biệt trên và dưới |
Phân biệt trên và dưới | Cho phép xác định lỗi là mặt trên hoặc mặt dưới và vị trí lỗi |
Chiều rộng quét | 300mm |
Tốc độ quét | Thay đổi trong khoảng 500mm/s-700mm/s |
Độ nhạy tối đa | Mất 40% vật liệu đối với tấm dày 16mm |
Phương pháp lái xe | Dẫn động bằng tay hoặc dẫn động bằng điện tích hợp |
Phạm vi độ dày | 4 đến 16mm |
Độ chính xác vị trí | ±5mm |
Màn hình hiển thị | Máy tính bảng công nghiệp cấp IP65, màn hình cảm ứng điện dung có độ phân giải 1920 * 1200 |
Phần mềm phân tích | Thu thập và phân tích báo cáo theo thời gian thực |
Phương pháp hình ảnh | Quét, quét C, lập bản đồ tầng |
Báo cáo | Để thể hiện toàn bộ bản đồ sàn, chỉ ra số lượng khuyết tật và vị trí khuyết tật của từng tấm, phân tích hình dạng và kích thước của từng khuyết tật, chỉ ra mức độ ăn mòn bằng các màu sắc khác nhau |
Lưu trữ dữ liệu | Dữ liệu được lưu trong ổ cứng PC (256G) hoặc thiết bị lưu trữ ngoài |
Đầu ra cảnh báo | Cảnh báo tín hiệu lỗi nằm ngoài phạm vi được chấp nhận và khi pin yếu |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Yêu cầu về nguồn điện | Ắc quy axit chì kín DC 12V, 12V 38AH |
Thời gian hoạt động điển hình của pin | Lên đến 8 giờ |
Cân nặng | 71kg bao gồm pin 12,5kg |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C |
Nhiệt độ bảo quản | -20°C đến +50°C |
Độ ẩm tương đối | ≤85% |